6,4gam.318,5.K.Cs.Fe,Ni.53,36 lít;52,5gam.Na.K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.quặngđôlômit.Fe2O3.Fe(NO3)3Mg(NO3)2.FeS2.141,84.quặngpirit.2Hiệntượngthủng tầngozon.89,3.CaSO4.H2O.41,12.W.Ca.trong kimloại có cácelectron tựdo.Cu.18,1.khửnguyên tửkim loạithành ion.18,16.6,4gam.318,5.K.Cs.Fe,Ni.53,36 lít;52,5gam.Na.K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.quặngđôlômit.Fe2O3.Fe(NO3)3Mg(NO3)2.FeS2.141,84.quặngpirit.2Hiệntượngthủng tầngozon.89,3.CaSO4.H2O.41,12.W.Ca.trong kimloại có cácelectron tựdo.Cu.18,1.khửnguyên tửkim loạithành ion.18,16.

Bingo - HĐNGLL - Call List

(Print) Use this randomly generated list as your call list when playing the game. There is no need to say the BINGO column name. Place some kind of mark (like an X, a checkmark, a dot, tally mark, etc) on each cell as you announce it, to keep track. You can also cut out each item, place them in a bag and pull words from the bag.


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
  1. 6,4 gam.
  2. 3
  3. 18,5.
  4. K.
  5. Cs.
  6. Fe, Ni.
  7. 5
  8. 3,36 lít; 52,5 gam.
  9. Na.
  10. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.
  11. quặng đôlômit.
  12. Fe2O3.
  13. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2.
  14. FeS2.
  15. 141,84.
  16. quặng pirit.
  17. 2
  18. Hiện tượng thủng tầng ozon.
  19. 89,3.
  20. CaSO4.H2O.
  21. 4
  22. 1,12.
  23. W.
  24. Ca.
  25. trong kim loại có các electron tự do.
  26. Cu.
  27. 18,1.
  28. khử nguyên tử kim loại thành ion.
  29. 18,16.