Lean porkpaste =Giò lụa.Watermelon =Dưa hấuFattypork =Mỡ lợnFamilyreunion =Cuộc đoàntụ gia đình.Mungbeans =Hạt đậuxanhWatch fireworks:xem pháobôngMarigold= Cúcvạn thọ.Dragondancers =Múa lân.Roastedwatermelonseeds =Hạt dưa.Sweepthe floor =Quét nhàOrchid= Hoalan.Pickledsmallleeks =Củ kiệu.Kumquattree =Cây quất.Five –fruit tray =Mâm ngũquả.Pickledonion =Dưahành.Apricotblossom =Hoa mai.Paperwhite= Hoa thủytiên.Driedcandiedfruits =Mứt.Chrysanthemum= Cúc đại đóa.Calligraphypictures =Thư pháp.Dressup = ĂndiệnPeachblossom =Hoa đào.The NewYear tree= Câynêu.Springfestival =Hội xuân.Lean porkpaste =Giò lụa.Watermelon =Dưa hấuFattypork =Mỡ lợnFamilyreunion =Cuộc đoàntụ gia đình.Mungbeans =Hạt đậuxanhWatch fireworks:xem pháobôngMarigold= Cúcvạn thọ.Dragondancers =Múa lân.Roastedwatermelonseeds =Hạt dưa.Sweepthe floor =Quét nhàOrchid= Hoalan.Pickledsmallleeks =Củ kiệu.Kumquattree =Cây quất.Five –fruit tray =Mâm ngũquả.Pickledonion =Dưahành.Apricotblossom =Hoa mai.Paperwhite= Hoa thủytiên.Driedcandiedfruits =Mứt.Chrysanthemum= Cúc đại đóa.Calligraphypictures =Thư pháp.Dressup = ĂndiệnPeachblossom =Hoa đào.The NewYear tree= Câynêu.Springfestival =Hội xuân.

TET HOLIDAY - Call List

(Print) Use this randomly generated list as your call list when playing the game. There is no need to say the BINGO column name. Place some kind of mark (like an X, a checkmark, a dot, tally mark, etc) on each cell as you announce it, to keep track. You can also cut out each item, place them in a bag and pull words from the bag.


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
  1. Lean pork paste = Giò lụa.
  2. Water melon = Dưa hấu
  3. Fatty pork = Mỡ lợn
  4. Family reunion = Cuộc đoàn tụ gia đình.
  5. Mung beans = Hạt đậu xanh
  6. Watch fire works: xem pháo bông
  7. Marigold = Cúc vạn thọ.
  8. Dragon dancers = Múa lân.
  9. Roasted watermelon seeds = Hạt dưa.
  10. Sweep the floor = Quét nhà
  11. Orchid = Hoa lan.
  12. Pickled small leeks = Củ kiệu.
  13. Kumquat tree = Cây quất.
  14. Five – fruit tray = Mâm ngũ quả.
  15. Pickled onion = Dưa hành.
  16. Apricot blossom = Hoa mai.
  17. Paperwhite = Hoa thủy tiên.
  18. Dried candied fruits = Mứt.
  19. Chrysanthemum = Cúc đại đóa.
  20. Calligraphy pictures = Thư pháp.
  21. Dress up = Ăn diện
  22. Peach blossom = Hoa đào.
  23. The New Year tree = Cây nêu.
  24. Spring festival = Hội xuân.