Can nameall theplanets inthe solarsystem.Màu yêuthích nhấtlà màuđỏ.Thích nấuăn hoặclàm bánh.Đã từng ởtrong mộtban nhạchoặc dànhợp xướng.Có thểđọc thuộclòng mộtbài thơCan nameall theplanets inthe solarsystem.Can nameall theplanets inthe solarsystem.Đã từngđến mộtconcert.Có mộtbộ sưutập.Yêu thíchphim kinhdị.Là conmột.Đã đọc hếtbộ truyệnHarryPotter.Thuậntay tráiCó thểchơi nhiềuhơn hainhạc cụ.Can nameall theplanets inthe solarsystem.Yêu thíchchơibóng rổ.Có thú cưngkhácthường (vídụ, rắn, vẹt).Biết cáchcode/lậptrìnhChưa baogiờ gãyxương.Nghệ sĩ âmnhạc yêuthích nhất làTaylor Swift.Đã từng làmcông việctình nguyệntrong nămqua.Có thểgiảiRubik.Có thểtrồng câychuối.Có thể nóinhiều hơnhai ngônngữ.ThíchvẽCó thể kểtên tất cảcác hànhtinh trong hệMặt Trời.Can nameall theplanets inthe solarsystem.Thíchtrà hơncà phê.Yêu thíchtrồng cây& chămsóc cây.Can nameall theplanets inthe solarsystem.Màu yêuthích nhấtlà màuđỏ.Thích nấuăn hoặclàm bánh.Đã từng ởtrong mộtban nhạchoặc dànhợp xướng.Có thểđọc thuộclòng mộtbài thơCan nameall theplanets inthe solarsystem.Can nameall theplanets inthe solarsystem.Đã từngđến mộtconcert.Có mộtbộ sưutập.Yêu thíchphim kinhdị.Là conmột.Đã đọc hếtbộ truyệnHarryPotter.Thuậntay tráiCó thểchơi nhiềuhơn hainhạc cụ.Can nameall theplanets inthe solarsystem.Yêu thíchchơibóng rổ.Có thú cưngkhácthường (vídụ, rắn, vẹt).Biết cáchcode/lậptrìnhChưa baogiờ gãyxương.Nghệ sĩ âmnhạc yêuthích nhất làTaylor Swift.Đã từng làmcông việctình nguyệntrong nămqua.Có thểgiảiRubik.Có thểtrồng câychuối.Có thể nóinhiều hơnhai ngônngữ.ThíchvẽCó thể kểtên tất cảcác hànhtinh trong hệMặt Trời.Can nameall theplanets inthe solarsystem.Thíchtrà hơncà phê.Yêu thíchtrồng cây& chămsóc cây.

HUMAN BINGO!! - Call List

(Print) Use this randomly generated list as your call list when playing the game. Place some kind of mark (like an X, a checkmark, a dot, tally mark, etc) on each cell as you announce it, to keep track. You can also cut out each item, place them in a bag and pull words from the bag.


1
N
2
B
3
B
4
I
5
B
6
G
7
B
8
I
9
N
10
G
11
O
12
G
13
I
14
B
15
I
16
I
17
O
18
G
19
O
20
N
21
O
22
G
23
O
24
I
25
G
26
B
27
O
28
N
29
N
  1. N- Can name all the planets in the solar system.
  2. B-Màu yêu thích nhất là màu đỏ.
  3. B-Thích nấu ăn hoặc làm bánh.
  4. I-Đã từng ở trong một ban nhạc hoặc dàn hợp xướng.
  5. B-Có thể đọc thuộc lòng một bài thơ
  6. G- Can name all the planets in the solar system.
  7. B- Can name all the planets in the solar system.
  8. I-Đã từng đến một concert.
  9. N-Có một bộ sưu tập.
  10. G-Yêu thích phim kinh dị.
  11. O-Là con một.
  12. G-Đã đọc hết bộ truyện Harry Potter.
  13. I-Thuận tay trái
  14. B-Có thể chơi nhiều hơn hai nhạc cụ.
  15. I- Can name all the planets in the solar system.
  16. I-Yêu thích chơi bóng rổ.
  17. O-Có thú cưng khác thường (ví dụ, rắn, vẹt).
  18. G-Biết cách code/lập trình
  19. O-Chưa bao giờ gãy xương.
  20. N-Nghệ sĩ âm nhạc yêu thích nhất là Taylor Swift.
  21. O-Đã từng làm công việc tình nguyện trong năm qua.
  22. G-Có thể giải Rubik.
  23. O-Có thể trồng cây chuối.
  24. I-Có thể nói nhiều hơn hai ngôn ngữ.
  25. G-Thích vẽ
  26. B-Có thể kể tên tất cả các hành tinh trong hệ Mặt Trời.
  27. O- Can name all the planets in the solar system.
  28. N-Thích trà hơn cà phê.
  29. N-Yêu thích trồng cây & chăm sóc cây.