(Print) Use this randomly generated list as your call list when playing the game. Place some kind of mark (like an X, a checkmark, a dot, tally mark, etc) on each cell as you announce it, to keep track. You can also cut out each item, place them in a bag and pull words from the bag.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
O-Than khi có người ngủ cùng
O-Chửi đồ ăn
n-Giả vờ cười, hiểu câu chuyện.
O-Hỏi món khác
O-Giận, dỗi không tham gia hoạt động
O-Nói thì thầm
G-Chửi con vật(chó, mèo, bọ, kiến, etc)
B-Dỗi anh em
B-Chửi thầy cô phụ trách
B-Thái độ với giáo viên phụ trác
n-Chơi game đêm
i-Glazing
"mày hay, được đấy"
n-"Thà ở nhà còn hơn"
G-Kén ăn/ Chỉnh đồ ăn (bỏ da gà, không ăn cá, bỏ hạt dưa hấu, etc)
n-Chửi nơi ở/"tao thà ở chỗ khác còn hơn chỗ này"
i-Joke xàm
G-Racist/Phân biệt vùng miền, dân tộc, da màu, hành động.