Xin ănmónkhácThái độthẳng vớiGV phụtráchGiả vờhiểuchuyện vàcườiChửi nơiở/"T thà ởchỗ kháccòn hơn làchỗ này""Thà ởnhà cònhơn"Than vềngườingủ cùngMangthêmthiết bịChửi khibị thuthiết bịKénăn/thayđổi mónănPBCT,PBVM"ĐMnhàtrường"Chảnhchó"Nào,khôngđùa nữa"Chửithànhviên HTXChửithời tiết,khí hậuDỗithànhviên HTXChửiđộng vật(bao gồmcôn trùng)Giận, dỗikhông thamgia hoạtđộng tập thểChơigamelénChửiGV phụtráchThìthầmChửiđồ ănGlazemaxxingSợ/chêbẩnXin ănmónkhácThái độthẳng vớiGV phụtráchGiả vờhiểuchuyện vàcườiChửi nơiở/"T thà ởchỗ kháccòn hơn làchỗ này""Thà ởnhà cònhơn"Than vềngườingủ cùngMangthêmthiết bịChửi khibị thuthiết bịKénăn/thayđổi mónănPBCT,PBVM"ĐMnhàtrường"Chảnhchó"Nào,khôngđùa nữa"Chửithànhviên HTXChửithời tiết,khí hậuDỗithànhviên HTXChửiđộng vật(bao gồmcôn trùng)Giận, dỗikhông thamgia hoạtđộng tập thểChơigamelénChửiGV phụtráchThìthầmChửiđồ ănGlazemaxxingSợ/chêbẩn

Cay Bím Board - Call List

(Print) Use this randomly generated list as your call list when playing the game. There is no need to say the BINGO column name. Place some kind of mark (like an X, a checkmark, a dot, tally mark, etc) on each cell as you announce it, to keep track. You can also cut out each item, place them in a bag and pull words from the bag.


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
  1. Xin ăn món khác
  2. Thái độ thẳng với GV phụ trách
  3. Giả vờ hiểu chuyện và cười
  4. Chửi nơi ở/"T thà ở chỗ khác còn hơn là chỗ này"
  5. "Thà ở nhà còn hơn"
  6. Than về người ngủ cùng
  7. Mang thêm thiết bị
  8. Chửi khi bị thu thiết bị
  9. Kén ăn/thay đổi món ăn
  10. PBCT, PBVM
  11. "ĐM nhà trường"
  12. Chảnh chó
  13. "Nào, không đùa nữa"
  14. Chửi thành viên HTX
  15. Chửi thời tiết, khí hậu
  16. Dỗi thành viên HTX
  17. Chửi động vật (bao gồm côn trùng)
  18. Giận, dỗi không tham gia hoạt động tập thể
  19. Chơi game lén
  20. Chửi GV phụ trách
  21. Thì thầm
  22. Chửi đồ ăn
  23. Glazemaxxing
  24. Sợ/chê bẩn