bút chìmàumáyđiệntoántấmbảngcặpsáchđồnghồcáibànmáytínhbảnđồgiấycụcgômbút,viếtlịchhộpđựngviếtkéobútlôngtừđiểnkẹpgiấythướccuốnvởsáchbútchìkệsáchghếđồchuốtbút chìbút chìmàumáyđiệntoántấmbảngcặpsáchđồnghồcáibànmáytínhbảnđồgiấycụcgômbút,viếtlịchhộpđựngviếtkéobútlôngtừđiểnkẹpgiấythướccuốnvởsáchbútchìkệsáchghếđồchuốtbút chì

Dụng cụ trong lớp - Call List

(Print) Use this randomly generated list as your call list when playing the game. There is no need to say the BINGO column name. Place some kind of mark (like an X, a checkmark, a dot, tally mark, etc) on each cell as you announce it, to keep track. You can also cut out each item, place them in a bag and pull words from the bag.


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
  1. bút chì màu
  2. máy điện toán
  3. tấm bảng
  4. cặp sách
  5. đồng hồ
  6. cái bàn
  7. máy tính
  8. bản đồ
  9. giấy
  10. cục gôm
  11. bút, viết
  12. lịch
  13. hộp đựng viết
  14. kéo
  15. bút lông
  16. từ điển
  17. kẹp giấy
  18. thước
  19. cuốn vở
  20. sách
  21. bút chì
  22. kệ sách
  23. ghế
  24. đồ chuốt bút chì