râuChữđẹpHayhátGiỏihoáQuyềnlựcBiếtnhảymúaĐẹp trainhấtlớpĐã cóchủCó crushtrong lớpGiatrưởngIdolTikTokCâyhài củalớpGiỏithểthaoCườiduyêngalăngThíchhằngChiếcbụngđóiThầnbàiBiếtnấu ănLuỵHay lénshare đồăn vs bạncùng bànđiệuTừngđc tỏtìnhLò visóngNgủtronggiờLạnhlùng, tổngtài bá đạoBiết làmđồhandmadeHayngạiRapper,ca sĩHạtnhàirâuChữđẹpHayhátGiỏihoáQuyềnlựcBiếtnhảymúaĐẹp trainhấtlớpĐã cóchủCó crushtrong lớpGiatrưởngIdolTikTokCâyhài củalớpGiỏithểthaoCườiduyêngalăngThíchhằngChiếcbụngđóiThầnbàiBiếtnấu ănLuỵHay lénshare đồăn vs bạncùng bànđiệuTừngđc tỏtìnhLò visóngNgủtronggiờLạnhlùng, tổngtài bá đạoBiết làmđồhandmadeHayngạiRapper,ca sĩHạtnhài

Boy lớp mình - Call List

(Print) Use this randomly generated list as your call list when playing the game. There is no need to say the BINGO column name. Place some kind of mark (like an X, a checkmark, a dot, tally mark, etc) on each cell as you announce it, to keep track. You can also cut out each item, place them in a bag and pull words from the bag.


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
  1. Có râu
  2. Chữ đẹp
  3. Hay hát
  4. Giỏi hoá
  5. Quyền lực
  6. Biết nhảy múa
  7. Đẹp trai nhất lớp
  8. Đã có chủ
  9. Có crush trong lớp
  10. Gia trưởng
  11. Idol TikTok
  12. Cây hài của lớp
  13. Giỏi thể thao
  14. Cười duyên
  15. ga lăng
  16. Thích cô hằng
  17. Chiếc bụng đói
  18. Thần bài
  19. Biết nấu ăn
  20. Luỵ
  21. Hay lén share đồ ăn vs bạn cùng bàn
  22. Bé điệu
  23. Từng đc tỏ tình
  24. Lò vi sóng
  25. Ngủ trong giờ
  26. Lạnh lùng, tổng tài bá đạo
  27. Biết làm đồ handmade
  28. Hay ngại
  29. Rapper, ca sĩ
  30. Hạt nhài