15. Phảnứng phòngthủ thay vìlắng nghe6. Phátbiểu khicảm thấykhông ổn28. Kiểm trakỹ côngviệc để đảmbảo đúng11. Đổ lỗicho ngườikhác để nétránh tráchnhiệm30. Xâydựng niềmtin nhờnhững việcnhỏ lâu dài23. Hỏiphản hồiđể cảithiện19. Nghỉ giảilao quá lâumà khôngbáo trước7. Hỗ trợđồng nghiệpmà không aiyêu cầu13. Giữ lạithông tinquantrọng39. Vội kếtluận màkhông kiểmchứng4. Bìnhtĩnh dướiáp lực22. Thànhthật khikhông biếtđiều gì29. Hànhđộng nhấtquán vớigiá trị H&F1. Đã gópý hữu íchmột cáchtôn trọng35. Nói sựthật ngay cảkhi khôngđược yêuthích14. Nóixấu đồngnghiệpsau lưng25. Đếnđúng giờ vìtôn trọngngười khác9. Hỏi rõhơn trướckhi phảnứng5. Thựchiện camkết đãđưa ra10. Độngviên ngườiđang gặpkhó khăn3. Lắngnghe kỹtrước khiphản hồi26. Bảo vệphẩm giáđồng nghiệptrong tìnhhuống khó41. Chủđộng giúpđỡ dù khôngđược yêucầu31. Hỏi đồngnghiệp “anh/chịkhỏe không?”trước khi bắtđầu làm việc27. Từchối lốitắt sai trái21. Giữlời hứa dùđiều đókhó khăn20. Hạ thấpmối quan tâmcủa ngườikhác “khôngvấn đề gì”42. Dành thờigian cảm ơnai đó vì đãlàm việcchăm chỉ2. Nhậntrách nhiệmkhi mắc sailầm12. Tránhné cuộcnói chuyệnkhó khăn18. Bàn tánvề quyếtđịnh thay vìhiểu sâu32. Chia sẻthành côngchung vớicả nhóm36. Tuân thủan toàn ngaycả khi khôngai nhìn34. Gián đoạnngười kháctrong cuộchọp để chứngtỏ quan điểm24. Làmđiều đúngkhi khôngai để ý43. Chọnkiên nhẫnthay vì phảnứng bực tức16. Buôngxuôi trongcơn ức chếmà khônggiải thích17. Khôngtập trungtrongcuộc họp38. Thừanhận hiểusai và yêucầu giảithích lại8. Chọnđối thoạithay vìtranh cãi40. Né tránhhành động vì“đó khôngphải việc củatôi”33. Bỏ quaphản hồi vìkhôngthoải mái37. Ghinhận ýtưởng củangười khác15. Phảnứng phòngthủ thay vìlắng nghe6. Phátbiểu khicảm thấykhông ổn28. Kiểm trakỹ côngviệc để đảmbảo đúng11. Đổ lỗicho ngườikhác để nétránh tráchnhiệm30. Xâydựng niềmtin nhờnhững việcnhỏ lâu dài23. Hỏiphản hồiđể cảithiện19. Nghỉ giảilao quá lâumà khôngbáo trước7. Hỗ trợđồng nghiệpmà không aiyêu cầu13. Giữ lạithông tinquantrọng39. Vội kếtluận màkhông kiểmchứng4. Bìnhtĩnh dướiáp lực22. Thànhthật khikhông biếtđiều gì29. Hànhđộng nhấtquán vớigiá trị H&F1. Đã gópý hữu íchmột cáchtôn trọng35. Nói sựthật ngay cảkhi khôngđược yêuthích14. Nóixấu đồngnghiệpsau lưng25. Đếnđúng giờ vìtôn trọngngười khác9. Hỏi rõhơn trướckhi phảnứng5. Thựchiện camkết đãđưa ra10. Độngviên ngườiđang gặpkhó khăn3. Lắngnghe kỹtrước khiphản hồi26. Bảo vệphẩm giáđồng nghiệptrong tìnhhuống khó41. Chủđộng giúpđỡ dù khôngđược yêucầu31. Hỏi đồngnghiệp “anh/chịkhỏe không?”trước khi bắtđầu làm việc27. Từchối lốitắt sai trái21. Giữlời hứa dùđiều đókhó khăn20. Hạ thấpmối quan tâmcủa ngườikhác “khôngvấn đề gì”42. Dành thờigian cảm ơnai đó vì đãlàm việcchăm chỉ2. Nhậntrách nhiệmkhi mắc sailầm12. Tránhné cuộcnói chuyệnkhó khăn18. Bàn tánvề quyếtđịnh thay vìhiểu sâu32. Chia sẻthành côngchung vớicả nhóm36. Tuân thủan toàn ngaycả khi khôngai nhìn34. Gián đoạnngười kháctrong cuộchọp để chứngtỏ quan điểm24. Làmđiều đúngkhi khôngai để ý43. Chọnkiên nhẫnthay vì phảnứng bực tức16. Buôngxuôi trongcơn ức chếmà khônggiải thích17. Khôngtập trungtrongcuộc họp38. Thừanhận hiểusai và yêucầu giảithích lại8. Chọnđối thoạithay vìtranh cãi40. Né tránhhành động vì“đó khôngphải việc củatôi”33. Bỏ quaphản hồi vìkhôngthoải mái37. Ghinhận ýtưởng củangười khác

Vietnamese - Call List

(Print) Use this randomly generated list as your call list when playing the game. There is no need to say the BINGO column name. Place some kind of mark (like an X, a checkmark, a dot, tally mark, etc) on each cell as you announce it, to keep track. You can also cut out each item, place them in a bag and pull words from the bag.


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
  1. 15. Phản ứng phòng thủ thay vì lắng nghe
  2. 6. Phát biểu khi cảm thấy không ổn
  3. 28. Kiểm tra kỹ công việc để đảm bảo đúng
  4. 11. Đổ lỗi cho người khác để né tránh trách nhiệm
  5. 30. Xây dựng niềm tin nhờ những việc nhỏ lâu dài
  6. 23. Hỏi phản hồi để cải thiện
  7. 19. Nghỉ giải lao quá lâu mà không báo trước
  8. 7. Hỗ trợ đồng nghiệp mà không ai yêu cầu
  9. 13. Giữ lại thông tin quan trọng
  10. 39. Vội kết luận mà không kiểm chứng
  11. 4. Bình tĩnh dưới áp lực
  12. 22. Thành thật khi không biết điều gì
  13. 29. Hành động nhất quán với giá trị H&F
  14. 1. Đã góp ý hữu ích một cách tôn trọng
  15. 35. Nói sự thật ngay cả khi không được yêu thích
  16. 14. Nói xấu đồng nghiệp sau lưng
  17. 25. Đến đúng giờ vì tôn trọng người khác
  18. 9. Hỏi rõ hơn trước khi phản ứng
  19. 5. Thực hiện cam kết đã đưa ra
  20. 10. Động viên người đang gặp khó khăn
  21. 3. Lắng nghe kỹ trước khi phản hồi
  22. 26. Bảo vệ phẩm giá đồng nghiệp trong tình huống khó
  23. 41. Chủ động giúp đỡ dù không được yêu cầu
  24. 31. Hỏi đồng nghiệp “anh/chị khỏe không?” trước khi bắt đầu làm việc
  25. 27. Từ chối lối tắt sai trái
  26. 21. Giữ lời hứa dù điều đó khó khăn
  27. 20. Hạ thấp mối quan tâm của người khác “không vấn đề gì”
  28. 42. Dành thời gian cảm ơn ai đó vì đã làm việc chăm chỉ
  29. 2. Nhận trách nhiệm khi mắc sai lầm
  30. 12. Tránh né cuộc nói chuyện khó khăn
  31. 18. Bàn tán về quyết định thay vì hiểu sâu
  32. 32. Chia sẻ thành công chung với cả nhóm
  33. 36. Tuân thủ an toàn ngay cả khi không ai nhìn
  34. 34. Gián đoạn người khác trong cuộc họp để chứng tỏ quan điểm
  35. 24. Làm điều đúng khi không ai để ý
  36. 43. Chọn kiên nhẫn thay vì phản ứng bực tức
  37. 16. Buông xuôi trong cơn ức chế mà không giải thích
  38. 17. Không tập trung trong cuộc họp
  39. 38. Thừa nhận hiểu sai và yêu cầu giải thích lại
  40. 8. Chọn đối thoại thay vì tranh cãi
  41. 40. Né tránh hành động vì “đó không phải việc của tôi”
  42. 33. Bỏ qua phản hồi vì không thoải mái
  43. 37. Ghi nhận ý tưởng của người khác