Đồngphụccảnh sátBác sĩsử dụngống ngheXecảnhsátTúibưuđiệnXecứuthươngLính cứuhỏa sử dụngđồng phụclính cứu hỏaThợ tócsử dụngcây lượcBảngtrắngKemđánhrăngMáytrả tiềnLính cứuhỏa sửdụng xecứu hỏaXecứuhỏaNhaGiáo viênsử dụngbảngtrắngChủ tiệmsử dụngmáy trảtiềnCảnh sátsử dụngđồng phụccảnh sátCâylượcXe bưuđiệnThợ tócsử dụngcây kéoNgười đưathư sửdụng xebưu điệnLínhcứuhỏaBànchảiCảnh sátsử dụngxe cảnhsátỐngngheNha sĩ sửdụng kemđánh răngGiáoviênY tá sửdụng ốngtiêmNha sĩsử dụngbàn chảiNgười đưathư sửdụng túibưu điệnY táNgườiđưathưMáytínhtiềnỐngtiêmBác sĩ sửdụng xecứuthươngCâykéoChủtiệmChủ tiệmsử dụngmáy tínhtiềnMáyvi tínhĐồngphục línhcứu hỏaGiáo viênsử dụngmáy vitínhCảnhsátĐồngphụccảnh sátBác sĩsử dụngống ngheXecảnhsátTúibưuđiệnXecứuthươngLính cứuhỏa sử dụngđồng phụclính cứu hỏaThợ tócsử dụngcây lượcBảngtrắngKemđánhrăngMáytrả tiềnLính cứuhỏa sửdụng xecứu hỏaXecứuhỏaNhaGiáo viênsử dụngbảngtrắngChủ tiệmsử dụngmáy trảtiềnCảnh sátsử dụngđồng phụccảnh sátCâylượcXe bưuđiệnThợ tócsử dụngcây kéoNgười đưathư sửdụng xebưu điệnLínhcứuhỏaBànchảiCảnh sátsử dụngxe cảnhsátỐngngheNha sĩ sửdụng kemđánh răngGiáoviênY tá sửdụng ốngtiêmNha sĩsử dụngbàn chảiNgười đưathư sửdụng túibưu điệnY táNgườiđưathưMáytínhtiềnỐngtiêmBác sĩ sửdụng xecứuthươngCâykéoChủtiệmChủ tiệmsử dụngmáy tínhtiềnMáyvi tínhĐồngphục línhcứu hỏaGiáo viênsử dụngmáy vitínhCảnhsát

____ Sử Dụng ___ - Call List

(Print) Use this randomly generated list as your call list when playing the game. There is no need to say the BINGO column name. Place some kind of mark (like an X, a checkmark, a dot, tally mark, etc) on each cell as you announce it, to keep track. You can also cut out each item, place them in a bag and pull words from the bag.


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
  1. Đồng phục cảnh sát
  2. Bác sĩ sử dụng ống nghe
  3. Xe cảnh sát
  4. Túi bưu điện
  5. Xe cứu thương
  6. Lính cứu hỏa sử dụng đồng phục lính cứu hỏa
  7. Thợ tóc sử dụng cây lược
  8. Bảng trắng
  9. Kem đánh răng
  10. Máy trả tiền
  11. Lính cứu hỏa sử dụng xe cứu hỏa
  12. Xe cứu hỏa
  13. Nha sĩ
  14. Giáo viên sử dụng bảng trắng
  15. Chủ tiệm sử dụng máy trả tiền
  16. Cảnh sát sử dụng đồng phục cảnh sát
  17. Cây lược
  18. Xe bưu điện
  19. Thợ tóc sử dụng cây kéo
  20. Người đưa thư sử dụng xe bưu điện
  21. Lính cứu hỏa
  22. Bàn chải
  23. Cảnh sát sử dụng xe cảnh sát
  24. Ống nghe
  25. Nha sĩ sử dụng kem đánh răng
  26. Giáo viên
  27. Y tá sử dụng ống tiêm
  28. Nha sĩ sử dụng bàn chải
  29. Người đưa thư sử dụng túi bưu điện
  30. Y tá
  31. Người đưa thư
  32. Máy tính tiền
  33. Ống tiêm
  34. Bác sĩ sử dụng xe cứu thương
  35. Cây kéo
  36. Chủ tiệm
  37. Chủ tiệm sử dụng máy tính tiền
  38. Máy vi tính
  39. Đồng phục lính cứu hỏa
  40. Giáo viên sử dụng máy vi tính
  41. Cảnh sát