This bingo card has a free space and 24 words: XE ĐẠP, Ô TÔ, XE GẮN MÁY, XÍCH LÔ, XE BUÝT, XE TẢI, XE CỨU THƯƠNG, XE CỨU HỎA, XE CẢNH SÁT, TÀU HỎA, MÁY BAY, TÀU THỦY, THUYỀN, CA NÔ, ĐÈN ĐỎ, VẠCH KẺ ĐƯỜNG, VỈA HÈ, BIỂN BÁO CẤM, BIỂN BÁO NGUY HIỂM, BIỂN CHỈ DẪN, BIỂN HIỆU LỆNH, CẢNH SÁT, LUẬT LỆ and AN TOÀN.
____ Sử Dụng ___ | Community Helpers and Places _ Vietnamese | Phương tiện di chuyển (chữ) | Đi du lịch 2 | Unit 8 - world of work
Share this URL with your players:
For more control of your online game, create a clone of this card first.
Learn how to conduct a bingo game.
With players vying for a you'll have to call about __ items before someone wins. There's a __% chance that a lucky player would win after calling __ items.
Tip: If you want your game to last longer (on average), add more unique words/images to it.